Máy cắt lát tiêu bản bán tự động AEM 460 AMOS (bộ điều khiển rời) 

Liên hệ

Model: AEM 460

Hãng sản xuất: Amos Scientific (Hestion) – Úc

Mô tả

Máy cắt lát tiêu bản bán tự động AEM 460 AMOS (bộ điều khiển rời)

Máy cắt lát tiêu bản bán tự động AEM 460 AMOS

Tính năng:

– Máy cắt mẫu tiêu bản bán tự động lý tưởng cho các phân chia mẫu vật thông thường ứng dụng cho nghiên cứu trong các bệnh viện và phòng thí nghiệm.

– Dễ dàng sử dụng, an toàn có độ chính xác cao, hoạt động ổn định và hiệu quả.

– Cơ cấu hoạt động dạng tay quay, bán tự động.

– Khay đựng sáp thừa lớn, từ tính bao phủ toàn bộ khu vực làm việc.

– Tay quay lớn dễ thao tác.

– Điều chỉnh tay quay theo chiều thuận va ngược chiều kim đồng hồ dễ dàng.

– Khu vực lưu trữ đặt phía trên máy thuận tiện thao tác.

– Giá gắn lưỡi dao có bộ phận bảo vệ ngón tay.

– Khóa cho tay quay: cho phép khóa tay quay ở cứ vị trí nào nhờ hệ thống phanh (brake).

– Bàn cắt chống biến dạng đảm bảo độ ổn định tối ưu cho toàn hệ thống.

– Bàn cắt bằng bạc.

– Có thể sử dụng cả loại lưỡi dao thấp và cao.

– Có 2 loại kẹp ngàm: loại tiêu chuẩn và loại chữ C.

– Có hệ thống lùi tiêu bản trên đường về 20 µm chống trầy xước mẫu, có thể bật/tắt.

– Hệ thống truyền động bù lực cho hiệu quả di chuyển êm.

– Tương thích với nhiều loại môi trường nhúng: paraffin (sáp), plastic (nhựa).

Thông số kỹ thuật:

Model: AEM 460

Hãng sản xuất: Amos Scientific (Hestion) – Úc

– Hệ thống điều khiển bằng phím bấm, màn hình LCD, hiển thị chiều dày lựa chọn, chiều dày cắt gọt, số đếm tiêu bản…

– Tính năng bộ nhớ chương trình.

– Bộ điều khiển rời, dễ thao tác.

– Độ dày của lát cắt có thể điều chỉnh từ 0.0 – 600µm, với các bước chỉnh như sau:

+ Từ 0.5 – 2.0µm, mỗi bước chỉnh 0.5µm.

+ Từ 2.0 – 10.0µm, mỗi bước chỉnh 1.0µm.

+ Từ 10.0 – 20.0µm, mỗi bước chỉnh 2.0µm.

+ Từ 20.0 – 100.0µm, mỗi bước chỉnh 5.0µm.

+ Từ 100.0 – 600.0 µm, mỗi bước chỉnh 50.0µm.

– Chiều dày cắt gọt mẫu: điều chỉnh trong khoảng 0.0 – 600µm.

+ Từ 0.5 – 2.0µm, mỗi bước chỉnh 0.5µm.

+ Từ 2.0 – 10.0µm, mỗi bước chỉnh 1.0µm.

+ Từ 10.0 – 20.0µm, mỗi bước chỉnh 2.0µm.

+ Từ 20.0 – 100.0µm, mỗi bước chỉnh 5.0µm.

+ Từ 100.0 – 600.0 µm, mỗi bước chỉnh 50.0µm.

– Khoảng cách lùi: điều chỉnh trong khoảng 5 – 100 μm, bước tăng 5 μm.

– Kích thước mẫu tối đa: 50 x 40mm, hoặc loại cassette tiêu chuẩn.

– Khoảng đưa mẫu tới theo chiều ngang 28mm.

– Khoảng đưa mẫu lên xuống theo chiều đứng 70 mm.

– Điều chỉnh góc giữ mẫu:

+ Theo phương ngang: ±8°.

+ Theo chiều dọc: ±8°.

– Điều chỉnh vị trí giá gắn dao cắt (theo hướng trái – phải): 50mm.

– Tốc độ điều chỉnh điện tử:

+ Chế độ chậm: 300µm/s.

+ Chế độ nhanh: 900µm/s.

– Trọng lượng máy: 37kg.

– Kích thước máy: Rộng x Sâu x Cao = 410mm x 550 mm x 320 mm.

– Nguồn điện: 100-240V, 50/60Hz.

Cung cấp bao gồm:

– Máy chính.

– Gá kẹp + phụ kiện tiêu chuẩn.

– Bộ dao cắt.

– Tài liệu HDSD.


 

Công Ty CP Đầu tư phát triển TM & DV Thùy Anh

ĐT: 0339229221 / 0972098096 / 0983417510 / 0365930028 (Zalo/ĐT)

Email: thietbithuyanh@gmail.com

Đ/c: N02F, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội

Website: https://thietbikhoahochanoi.vn/  –   https://thuyanhlab.com/